Nga tiếp tục tăng xuất khẩu ngũ cốc
16/03/2015
Trong khoảng thời gian từ 2014/01/07 đến 2015/11/03, xuất khẩu ngũ cốc Nga tăng 29,9% so với năm trước.
Ngoại tệ | Số lượng | RUB | |
---|---|---|---|
AUD | Đô la Úc | 1 | 60.3960 |
AZN | Manat Azerbaijan | 1 | 54.1076 |
GBP | Bảng Anh | 1 | 117.1862 |
AMD | Dram Armenia | 100 | 22.8836 |
BYN | Rúp Belarus | 1 | 28.4486 |
BGN | Lép Bungari | 1 | 51.2251 |
BRL | Real Brasil | 1 | 18.4209 |
HUF | Phôrin Hungary | 100 | 25.4174 |
HKD | Đồng đô la Hồng Kông | 1 | 11.7851 |
DKK | Curon Đan Mạch | 1 | 13.4352 |
USD | Đô la Mỹ | 1 | 91.9829 |
EUR | Đồng Euro | 1 | 100.2432 |
INR | Rupee Ấn độ | 10 | 11.1256 |
KZT | Tenge Kazakhstan | 100 | 20.5054 |
CAD | Đô la Canada | 1 | 67.9693 |
KGS | Som Kyrgyzstan | 10 | 10.2763 |
CNY | Nhân dân tệ Tquốc | 1 | 12.7501 |
MDL | Leu Moldova | 10 | 52.1203 |
NOK | Curon Nauy | 10 | 86.9650 |
PLN | Zloty Ba Lan | 1 | 23.2703 |
RON | Leu mới Romania | 1 | 20.1655 |
XDR | Quyền rút vốn đặc biệt | 1 | 122.4844 |
SGD | Đô la Singgapore | 1 | 68.7312 |
TJS | Somoni Tajikistan | 10 | 83.9704 |
TRY | Lia Thổ Nhĩ Kỳ | 10 | 28.6102 |
TMT | Manat Turkmenistan | 1 | 26.2808 |
UZS | Som Uzbekistan | 10000 | 73.1765 |
UAH | Hryvnia Ukraina | 10 | 23.7071 |
CZK | Koruna Séc | 10 | 39.8315 |
SEK | Curon Thuỵ Điển | 10 | 88.9179 |
CHF | Phơ răng Thuỵ Sĩ | 1 | 104.0531 |
ZAR | Rand Nam Phi | 10 | 48.9995 |
KRW | Won Hàn Quốc | 1000 | 68.9682 |
JPY | Yên Nhật | 100 | 61.6301 |
Trong khoảng thời gian từ 2014/01/07 đến 2015/11/03, xuất khẩu ngũ cốc Nga tăng 29,9% so với năm trước.