Nga tiếp tục tăng xuất khẩu ngũ cốc
16/03/2015
Trong khoảng thời gian từ 2014/01/07 đến 2015/11/03, xuất khẩu ngũ cốc Nga tăng 29,9% so với năm trước.
Ngoại tệ | Số lượng | RUB | |
---|---|---|---|
AUD | Đô la Úc | 1 | 56.0879 |
AZN | Manat Azerbaijan | 1 | 50.3324 |
GBP | Bảng Anh | 1 | 110.1821 |
AMD | Dram Armenia | 100 | 22.0301 |
BYN | Rúp Belarus | 1 | 27.4678 |
BGN | Lép Bungari | 1 | 47.4718 |
BRL | Real Brasil | 1 | 15.1714 |
HUF | Phôrin Hungary | 100 | 23.7016 |
HKD | Đồng đô la Hồng Kông | 1 | 10.9797 |
DKK | Curon Đan Mạch | 1 | 12.4418 |
USD | Đô la Mỹ | 1 | 85.5650 |
EUR | Đồng Euro | 1 | 93.2641 |
INR | Rupee Ấn độ | 10 | 10.2195 |
KZT | Tenge Kazakhstan | 100 | 18.0243 |
CAD | Đô la Canada | 1 | 61.9184 |
KGS | Som Kyrgyzstan | 10 | 10.1814 |
CNY | Nhân dân tệ Tquốc | 1 | 11.7296 |
MDL | Leu Moldova | 10 | 48.1275 |
NOK | Curon Nauy | 10 | 76.8440 |
PLN | Zloty Ba Lan | 1 | 21.7087 |
RON | Leu mới Romania | 1 | 18.6901 |
XDR | Quyền rút vốn đặc biệt | 1 | 113.6902 |
SGD | Đô la Singgapore | 1 | 63.7118 |
TJS | Somoni Tajikistan | 10 | 80.5393 |
TRY | Lia Thổ Nhĩ Kỳ | 10 | 25.9186 |
TMT | Manat Turkmenistan | 1 | 24.4471 |
UZS | Som Uzbekistan | 10000 | 67.7260 |
UAH | Hryvnia Ukraina | 10 | 20.7694 |
CZK | Koruna Séc | 10 | 36.6163 |
SEK | Curon Thuỵ Điển | 10 | 78.8573 |
CHF | Phơ răng Thuỵ Sĩ | 1 | 96.8587 |
ZAR | Rand Nam Phi | 10 | 46.8444 |
KRW | Won Hàn Quốc | 1000 | 61.7619 |
JPY | Yên Nhật | 100 | 55.5653 |
Trong khoảng thời gian từ 2014/01/07 đến 2015/11/03, xuất khẩu ngũ cốc Nga tăng 29,9% so với năm trước.