Nga cấm nhập khẩu các sản phẩm sữa Ukraina
27/07/2014
Nga cấm nhập khẩu sữa và các sản phẩm sữa từ Ukraine kể từ ngày 28 tháng bảy năm 2014 . Lý do cho lệnh cấm: sự hiện diện của các chất độc hại.
Ngoại tệ | Số lượng | RUB | |
---|---|---|---|
AUD | Đô la Úc | 1 | 60.2661 |
AZN | Manat Azerbaijan | 1 | 54.2722 |
GBP | Bảng Anh | 1 | 116.5187 |
AMD | Dram Armenia | 100 | 23.3896 |
BYN | Rúp Belarus | 1 | 28.3903 |
BGN | Lép Bungari | 1 | 51.0227 |
BRL | Real Brasil | 1 | 18.5070 |
HUF | Phôrin Hungary | 100 | 25.1171 |
HKD | Đồng đô la Hồng Kông | 1 | 11.8119 |
DKK | Curon Đan Mạch | 1 | 13.3801 |
USD | Đô la Mỹ | 1 | 92.2628 |
EUR | Đồng Euro | 1 | 99.7057 |
INR | Rupee Ấn độ | 10 | 11.0985 |
KZT | Tenge Kazakhstan | 100 | 20.5220 |
CAD | Đô la Canada | 1 | 67.9052 |
KGS | Som Kyrgyzstan | 10 | 10.3120 |
CNY | Nhân dân tệ Tquốc | 1 | 12.6979 |
MDL | Leu Moldova | 10 | 52.2958 |
NOK | Curon Nauy | 10 | 85.4198 |
PLN | Zloty Ba Lan | 1 | 23.0191 |
RON | Leu mới Romania | 1 | 20.0201 |
XDR | Quyền rút vốn đặc biệt | 1 | 122.2510 |
SGD | Đô la Singgapore | 1 | 68.4645 |
TJS | Somoni Tajikistan | 10 | 84.2229 |
TRY | Lia Thổ Nhĩ Kỳ | 10 | 28.6584 |
TMT | Manat Turkmenistan | 1 | 26.3608 |
UZS | Som Uzbekistan | 10000 | 73.2236 |
UAH | Hryvnia Ukraina | 10 | 23.5200 |
CZK | Koruna Séc | 10 | 39.4151 |
SEK | Curon Thuỵ Điển | 10 | 86.7299 |
CHF | Phơ răng Thuỵ Sĩ | 1 | 101.8128 |
ZAR | Rand Nam Phi | 10 | 48.5783 |
KRW | Won Hàn Quốc | 1000 | 68.5357 |
JPY | Yên Nhật | 100 | 60.9398 |